Tem RFID vuông Bibliotheca

25,300,000

  • Tần số hoạt động 13,56 MHz
  • Khả năng chống tĩnh điện
  • Số lượng tem tiêu chuẩn 2000 tem/cuộn, đường kính cuộn tem: <205 mm
  • 2000 tem/cuộn

Tem từ RFID vuông Bibliotheca TAG000010-000 (2000 tem/cuộn)

Kích thước cơ học

  • Kích thước antenna (47 x 47 mm ± 0,5 mm)
  • Kích thước khuôn cắt (50 x50 mm ± 0,2 mm)
  • Chiều rộng cuộn tem (54 mm ± 0,5 mm)
  • Khoảng cách giữa các tem 56 mm ± 1,5 mm
  • Khoảng cách từ tem đến cạnh cuộn tem 2 mm ± 1,5 mm
  • Độ cong của góc tem 3 mm
  • Độ dày của IC 127 μm ± 15%
  • Độ dày tổng thể của chip truyền-nhận tín hiệu
  • (không bao gồm IC và lớp Silicon) 195μm± 10%
  • Độ dày của lớp Silicon 56 μm ± 5%

Đặc điểm điện tử

  • Mạch tích hợp (IC) NXP ICode SLIX2
  • Giao thức truy cập vô tuyến ISO 15 693, ISO 18 000-3 chế độ 1
  • Tần số hoạt động 13,56 MHz
  • Tần số cộng hưởng không tải 14,10 MHz ± 0,35 MHz
  • Bộ nhớ có thể dùng 2,5k bit

Đặc điểm chung của mạch truyền/nhận

  • Nhiệt độ hoạt động-40°C/ +85°C
  • Khả năng chống tĩnh điện (ESD) ± 2 kV
  • Hạn sử dụng : 2 năm kể từ ngày sản xuất ở điều kiện 15°C / 25°C
  • Đường kính uốn cong (> 50 mm)

Quy cách đóng gói

  • Theo khuôn cắt tiêu chuẩn
  • Chất liệu mặt tem: Giấy Mid-Gloss 70 theo tiêu chuẩn ISO 9706
  • Chất liệu phủ bề mặt mạch truyền/nhận: Giấy phủ Silicon 56
  • Chất liệu antenna mach truyền/nhận:Nhôm
  • Chất kết dính mạch truyền nhận: Độ pH trung bình chống bức xạ UV
  • Nhiệt độ ghi nhãn tối thiểu: min. +0 ° C
  • Nhiệt độ sử dụng -20°C – 80 ° C
  • Kiểm tra lần cuối 100%
  • Lợi suất giao hàng 97%
  • Khả năng in Flexography và TTR với các dải băng được chọn. Không in trên khu vực IC

Quy tắc đóng gói giao hàng

  • Hình thức: Dạng cuộn đơn
  • Đường kính lõi giấy 76 mm (3 inches)
  • Số lượng tem tiêu chuẩn 2000 tem/cuộn, đường kính cuộn tem: <205 mm
  • Quy cách đóng gói 6000 tem/3 cuộn/ hộp.
  • Xuất xứ: Trung Quốc
HotlineChat zalo
/*Giá biến thể woo*/