Tem từ RFID vuông Bibliotheca TAG000010-000 (2000 tem/cuộn)
Kích thước cơ học
- Kích thước antenna (47 x 47 mm ± 0,5 mm)
- Kích thước khuôn cắt (50 x50 mm ± 0,2 mm)
- Chiều rộng cuộn tem (54 mm ± 0,5 mm)
- Khoảng cách giữa các tem 56 mm ± 1,5 mm
- Khoảng cách từ tem đến cạnh cuộn tem 2 mm ± 1,5 mm
- Độ cong của góc tem 3 mm
- Độ dày của IC 127 μm ± 15%
- Độ dày tổng thể của chip truyền-nhận tín hiệu
- (không bao gồm IC và lớp Silicon) 195μm± 10%
- Độ dày của lớp Silicon 56 μm ± 5%
Đặc điểm điện tử
- Mạch tích hợp (IC) NXP ICode SLIX2
- Giao thức truy cập vô tuyến ISO 15 693, ISO 18 000-3 chế độ 1
- Tần số hoạt động 13,56 MHz
- Tần số cộng hưởng không tải 14,10 MHz ± 0,35 MHz
- Bộ nhớ có thể dùng 2,5k bit
Đặc điểm chung của mạch truyền/nhận
- Nhiệt độ hoạt động-40°C/ +85°C
- Khả năng chống tĩnh điện (ESD) ± 2 kV
- Hạn sử dụng : 2 năm kể từ ngày sản xuất ở điều kiện 15°C / 25°C
- Đường kính uốn cong (> 50 mm)
Quy cách đóng gói
- Theo khuôn cắt tiêu chuẩn
- Chất liệu mặt tem: Giấy Mid-Gloss 70 theo tiêu chuẩn ISO 9706
- Chất liệu phủ bề mặt mạch truyền/nhận: Giấy phủ Silicon 56
- Chất liệu antenna mach truyền/nhận:Nhôm
- Chất kết dính mạch truyền nhận: Độ pH trung bình chống bức xạ UV
- Nhiệt độ ghi nhãn tối thiểu: min. +0 ° C
- Nhiệt độ sử dụng -20°C – 80 ° C
- Kiểm tra lần cuối 100%
- Lợi suất giao hàng 97%
- Khả năng in Flexography và TTR với các dải băng được chọn. Không in trên khu vực IC
Quy tắc đóng gói giao hàng
- Hình thức: Dạng cuộn đơn
- Đường kính lõi giấy 76 mm (3 inches)
- Số lượng tem tiêu chuẩn 2000 tem/cuộn, đường kính cuộn tem: <205 mm
- Quy cách đóng gói 6000 tem/3 cuộn/ hộp.
- Xuất xứ: Trung Quốc