Tem RFID Hub trung tâm Bibliotheca

Liên hệ

  • Tem RFID Hub trung tâm Bibliotheca TAG000004-000 (2000/cuộn)

Tem RFID Hub trung tâm Bibliotheca

Tem RFID Hub trung tâm Bibliotheca TAG000004-000 (2000/cuộn)

Kích thước cơ học

  • Kích thước antenna 33 mm ± 0,5 mm
  • Kích thước khuôn cắt 40 mm ± 0,2 mm
  • Chiều rộng cuộn tem 48 mm ± 0,5 mm
  • Khoảng cách giữa các tem 48 mm ± 1,5 mm
  • Khoảng cách từ tem đến cạnh cuộn tem 4 mm ± 1,5 mm
  • Đường kính lỗ O 17 mm ± 0,2 mm
  • Độ dày của IC 127 μm ± 15%
  • Độ dày tổng thể của chip truyền-nhận tín hiệu
  • (không bao gồm IC và lớp Silicon) 201 μm ± 10%
  • Độ dày của lớp phủ Silicon 56 μm ± 5%

Đặc điểm điện tử

  • Mạch tích hợp (IC) NXP ICode SLIX2
  • Giao thức truy cập vô tuyến ISO 15 693, ISO 18 000-3 chế độ 1
  • Tần số hoạt động 13,56 MHz
  • Tần số cộng hưởng không tải 14,10 MHz ± 0,35 MHz
  • Bộ nhớ có thể dùng 2,5k bit

Đặc điểm chung của mạch truyền/nhận

  • Nhiệt độ hoạt động -40°C/ +85°C
  • Khả năng chống tĩnh điện (ESD) ± 2 kV
  • Hạn sử dụng : 2 năm kể từ ngày sản xuất ở điều kiện 15°C / 25°C
  • Đường kính uốn cong (> 50 mm)

Quy chuẩn đóng gói

  • Theo khuôn cắt tiêu chuẩn
  • Chất liệu mặt tem: Giấy Opaque 79 theo tiêu chuẩn ISO 9706
  • Chất liệu phủ bề mặt: giấy silicon 56
  • Chất liệu antenna mạch truyền/nhận: Nhôm
  • Chất kết dính mạch truyền nhận: Độ pH trung bình chống bức xạ UV
  • Lợi suất giao hàng tối thiểu 97%
  • Khả năng in Flexography và TTR với các dải băng được chọn. Không in trên khu vực IC
  • Khả năng in cần được kiểm tra bởi khách hàng

Quy tắc đóng gói giao hàng

  • Hình thức: Dạng cuộn đơn
  • Đường kính lõi giấy 76 mm (3 inches)
  • Số lượng tem tiêu chuẩn 2000 tem/cuộn, đường kính cuộn tem: <205 mm
  • Quy cách đóng gói 4000 tem/2 cuộn/ hộp. Không giao lẻ.
HotlineChat zalo
/*Giá biến thể woo*/